Characters remaining: 500/500
Translation

bàn tính

Academic
Friendly

Từ "bàn tính" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần lưu ý.

1. Nghĩa thứ nhất: Đồ dùng để làm các phép tính số học

"Bàn tính" một dụng cụ truyền thống dùng để thực hiện các phép tính số học, đặc biệt trong việc cộng, trừ, nhân, chia. Bàn tính thường hình dạng một khung chữ nhật, bên trong nhiều thanh ngang, trên mỗi thanh những viên bi hoặc con chạy. Người dùng sẽ di chuyển các viên bi này để tính toán.

2. Nghĩa thứ hai: Bàn bạc tính toán, cân nhắc

Ngoài nghĩa là một dụng cụ tính toán, "bàn tính" còn được sử dụng để chỉ hành động bàn bạc tính toán về một vấn đề nào đó, thường liên quan đến lợi ích quyết định. Trong ngữ cảnh này, người ta thường sử dụng trong các câu như "bàn tính kĩ" hay "bàn tính trước khi quyết định".

Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Tính toán": Nghĩa là thực hiện các phép tính hoặc cân nhắc một vấn đề để đưa ra quyết định.
    • "Thảo luận": Nghĩa là bàn bạc về một vấn đề nào đó, có thể không liên quan đến tính toán số học.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Kế hoạch": Có thể hiểu một sự chuẩn bị tính toán cho một hoạt động nào đó.
    • "Dự liệu": Nghĩa là lên kế hoạch dự đoán trước cho những sẽ xảy ra.
Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "bàn tính", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa đen (dụng cụ tính toán) nghĩa bóng (hành động bàn bạc, tính toán). Việc sử dụng từ này trong các câu cần rõ ràng để tránh gây hiểu lầm.

  1. 1 d. Đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật nhiều then ngang xâu những con chạy.
  2. 2 đg. Bàn bạc tính toán, cân nhắc các mặt lợi hại, nên hay không nên. Kế hoạch đã được bàn tính kĩ.

Similar Spellings

Words Containing "bàn tính"

Comments and discussion on the word "bàn tính"